Thực đơn
DEFCON Mức độTình trạng sẵn sàng phòng thủ có sự khác nhau giữa từng mệnh lệnh và đã có những thay đổi theo thời gian.[2] Bộ quốc phòng Hoa Kỳ dùng các thuật ngữ thi hành khi sử dụng DEFCON nhằm tránh sự nhầm lẫn giữa thuật ngữ thi hành với mệnh lệnh thực tiễn.[4] Ngày 12 tháng 1 năm 1996, Bộ Chỉ huy Phòng không Bắc Mỹ (NORAD) đề xuất việc áp dụng hệ thống tình trạng sẵn sàng của JCS, và thông tin về hệ thống này được công khai vào năm 2006.[5]
Tình trạng sẵn sàng | Thuật ngữ thi hành | Mô tả | Mức độ sẵn sàng |
---|---|---|---|
DEFCON 1 | COCKED PISTOL | Chiến tranh hạt nhân sắp xảy ra | Tối đa |
DEFCON 2 | FAST PACE | Tiến gần tới chiến tranh hạt nhân | Các lực lượng vũ trang sẵn sàng triển khai và tham chiến trong vòng 6 giờ |
DEFCON 3 | ROUND HOUSE | Các lực lượng vũ trang sẵn sàng hơn mức thông thường | Không quân sẵn sàng triển khai trong vòng 15 phút |
DEFCON 4 | DOUBLE TAKE | Tăng cường giám sát tình báo và các biện pháp an ninh | Trên mức thông thường |
DEFCON 5 | FADE OUT | Tình trạng sẵn sàng thấp nhất | Thông thường |
Thực đơn
DEFCON Mức độLiên quan
DEFCON Deconstructed (EP) Deconica Deconychura longicauda Đèo Cổng Trời Đền Cờn Đền Công Đồng Bắc Lệ Đẻ con Đèo Côn Lôn Đế CôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: DEFCON http://www.airspacemag.com/military-aviation/go-de... http://foreignpolicy.com/2013/12/13/our-red-lines-... http://www2.gwu.edu/~nsarchiv/NSAEBB/NSAEBB443/doc... http://muse.jhu.edu/login?auth=0&type=summary&url=... http://www.911commission.gov/report/911Report.pdf http://www.dod.mil/pubs/foi/operation_and_plans/Nu... http://www.dtic.mil/doctrine/jel/new_pubs/jp1_02.p... http://www.northcom.mil/Portals/28/Documents/Suppo... //dx.doi.org/10.2307%2F2538543 http://www.nautilus.org/foia/NegotiatingwithNK.pdf